Bảng định mức cấp phối bê tông, vữa xi măng mác 100, 200, 250, 300 pcb40

Bảng định mức cấp phối bê tông, vữa xi măng đầy đủ các mác 100, 150, 200, 250, 300, 350, … pcb40, pcb30 để tham khảo nhằm có được tỉ lệ phối trộn chuẩn, đảm bảo độ bền cho kết cấu nói riêng và công trình nói chung.

Bảng định mức cấp phối mác bê tông
Bảng định mức cấp phối mác bê tông

Bê tông hay vữa xi măng là một trong những thành phần quan trọng cấu tạo nên công trình xây dựng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và độ bền của công trình vì vậy việc tính toán theo các thông số chuẩn mực được Bộ Xây dựng ban hành cũng như kinh nghiệm đúc kết từ những chuyên gia xây dựng sẽ giúp đảm bảo chất lượng vữa phù hợp.

I. Cấp phối bê tông theo chuẩn Bộ Xây dựng

1. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng

a. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng (gồm xi măng, vôi cục, cát vàng, cát vàng là cát có mô đum ML>2)

Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa
Xi măng (Kg) Vôi cục (Kg) Cát vàng (m3)
Vữa tam hợp cát vàng 10 65,07 109,14  1,17
25 112,01 92,82  1,14
50 207,3 74,46 1,11
75 291,03 51  1,09
100 376,04 29,58  1,06

b. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0)

Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa
Xi măng (Kg) Vôi cục (Kg) Cát mịn (m3)
Vữa tam hợp cát mịn 10 71,07 106,08 1,16
25 121,01 92,82 1,13
50 225,02 67,32 1,1
75 319,26 44,88 1,07

c. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn ML > 2)

Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa
Xi măng (Kg) Cát vàng (m3)
Vữa xi măng cát vàng 25 116,01 1,19
50 213,02 1,15
75 296,03 1,12
100 385,04 1,09
125 462,05 1,05

d. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0)

Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa
Xi măng (Kg) Cát mịn (m3)
Vữa xi măng cát mịn 25 124,01 1,16
50 230,02 1,12
75 320,03 1,09
100 410,04 1,05

2. Cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông, khi dùng xi măng PCB.30, và cốt liệu có cỡ hạt 1x2cm

Mác bê tông Xi măng (Kg) Cát vàng(m3) Đá 1x2cm (m3) Nước (lít)
150 288,025 0,505 0,913 185
200 350,550 0,481 0,900 185
250 415,125 0,455 0,887 185

3. Giới thiệu cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa, bê tông khi dùng xi măng PCB.40, PC HS40 và cát mịn.

1m3 Đá dăm(m3) Cát vàng (m3) Xi măng PCB4 (Kg)

Nước sạch (lít)

Vữa xây tô mác 75 1,090 247 110
Vữa bê tông mác 200 0,86 0,483 278 185
Vữa bê tông mác 250 0,85 0,466 324 185
Vữa bê tông mác 300 0,84 0,450 370 185

II. Định mức cấp phối bê tông 1776

Hao hụt

Đá 0.5×1 Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300

Mác 350

1% Xi măng PCB40 246 296 344 394 455
2% Cát vàng 0.508 0.489 0.47 0.447 0.414
5% Đá dăm 0,5×1 0.899 0.888 0.877 0.87 0.857
0% Nước 195 195 195 195 200
Hao hụt Đá 1×2 Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300

Mác 350

1% Xi măng PCB40 233 281 327 374 425
2% Cát vàng 0.493 0.492 0.475 0.457 0.432
4% Đá dăm 1×2 0.903 0.891 0.881 0.872 0.86
0% Nước 185 185 185 185 189
Hao hụt Đá 2X4 Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300

Mác 350

1% Xi măng PCB40 221 266 309 354 398
2% Cát vàng 0.511 0.496 0.479 0.464 0.358
2.5% Đá dăm 2×4 0.902 0.891 0.882 0.87 0.864
0% Nước 175 175 175 175 175

Hao hụt

Đá 4×6 Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300

Mác 350

1% Xi măng PCB40 221 266 309 354 398
2% Cát vàng 0.498 0.482 0.467 0.45 0.43
1.5% Đá dăm 4×6 0.895 0.884 0.873 0.64 0.857
0% Nước 165 165 165 165 165

III. Định mức cấp phối bê tông 1784

Hao hụt Đá 0.5×1 Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300

Mác 350

1% Xi măng PCB40 244 293 314 390 450
2% Cát vàng 0.498 0.479 0.461 0.438 0.406
5% Đá dăm 0,5×1 0.856 0.846 0.835 0.829 0.816
0% Nước 195 195 195 195 200
Hao hụt Đá 1×2 Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300

Mác 350

1% Xi măng PCB40 231 278 324 370 421
2% Cát vàng 0.483 0.483 0.466 0.448 0.424
4% Đá dăm 1×2 0.868 0.857 0.847 0.838 0.827
0% Nước 185 185 185 185 189
Hao hụt Đá 2X4 Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300

Mác 350

1% Xi măng PCB40 219 263 306 350 394
2% Cát vàng 0.501 0.486 0.47 0.455 0.351
2.5% Đá dăm 2×4 0.88 0.869 0.86 0.849 0.843
0% Nước 175 175 175 175 175
Hao hụt Đá 4×6 Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300

Mác 350

1% Xi măng PCB40 206 248 289 330 371
2% Cát vàng 0.503 0.489 0.476 0.459 0.441
1.5% Đá dăm 4×6 0.892 0.882 0.87 0.864 0.854
0% Nước 165 165 165 165 165

IV. Định mức bê tông cấp phối bê tông theo nhãn hiệu

1. Vicem Hà Tiên

a. Vicem Hà Tiên bê tông

VẬT LIỆU

ĐƠN VỊ

MÁC BÊ TÔNG

200 250 300 350
Xi măng kg 270 320 361 411
Cát vàng m3 0.486 0.470 0.455 0.451
Đá dăm cỡ 1×2 m3 0.869 0.860 0.849 0.843

b. Vicem Hà Tiên đa dụng

VẬT LIỆU ĐƠN VỊ

MÁC BÊ TÔNG

150 200 250 300
Xi măng kg 244 290 341 390
Cát vàng m3 0.483 0.470 0.441 0.430
Đá dăm cỡ 1×2 m3 0.867 0.850 0.838 0.830

VẬT LIỆU

ĐƠN VỊ

MÁC VỮA

50 75 100
Xi măng kg 176 247 320
Cát vàng m3 1.14 1.12 1.09

c. Vicem Hà Tiên xây tô

VẬT LIỆU ĐƠN VỊ

MÁC VỮA

50 75
Xi măng kg 215 292
Cát vàng m3 1.14 1.12

2. Holcim

Các đặc tính cơ bản

TCVN 6260:2009

PCB 40

Cường độ chịu nén (MPa)

3 ngày Tối thiểu 18
28 ngày Tối thiểu 40

Thời gian đông kết (phút)

Bắt đầu Tối thiểu 45
Kết thúc Tối đa 420

Độ mịn

Trên sàng 0.09 mm % Tối đa 10
Theo phương pháp Blaine (cm3/g) Tối thiểu 2800
Độ ổn định thể tích theo phương pháp Le Chatelier (mm) Tối đa 10
Hàm lượng Sulfur trioxide (SO3) % Tối đa 3.5

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *