THƯỚC LỖ BAN PHONG THỦY




this.x=-22112.1 : out=28100
5.9 cm
mm (nhập số)

Hãy kéo thước

Thước Lỗ Ban 52.2cm: Khoảng thông thủy (cửa, cửa sổ...)

Thước Lỗ Ban 42.9cm (Dương trạch): Khối xây dựng (bếp, bệ, bậc...)

Thước Lỗ Ban 38.8cm (Âm phần): Đồ nội thất (bàn thờ, tủ...)





















Đơn vị tính: mm

Thước Lỗ Ban 52.2cm: Khoảng không thông thủy (cửa, cửa sổ...)
Độ dài 5.9 cm thuộc Cung THÔNG MINH nằm trong khoảng QUÝ NHÂN - TỐT: (Gặp khoảng này gia cảnh được khả quan, làm ăn phát đạt, bạn bè trung thành, con cái thông minh hiếu thảo).
Thước Lỗ Ban 42.9cm (Dương trạch): Khối xây dựng (bếp, bệ, bậc...)
Độ dài 5.9 cm thuộc Cung THOÁI TÀI (Hao tốn tiền của, làm ăn thua lỗ) nằm trong khoảng BỆNH - XẤU
Khoảng BỆNH ứng đặc biệt vào nhà vệ sinh. Nơi này thường là góc hung (xấu) của nhà. Cửa lọt vào chữ Bệnh sẽ thuận lợi cho bệnh tật sinh ra.
Thước Lỗ Ban 38.8cm (Âm phần): Đồ nội thất (bàn thờ, tủ...)
Độ dài 5.9 cm thuộc Cung TỬ TUYỆT (TỬ HUYỆT) (Rất xấu, người chết, tổn thất chia lìa đến nhanh chóng) nằm trong khoảng HẠI - XẤU

Hướng dẫn xem Thước Lỗ Ban

Thước Lỗ ban là cây thước được lấy tên gọi từ một bậc thầy phong thủy tên là Lỗ Ban - Ông Tổ nghề mộc lừng danh ở Trung Quốc thời Xuân Thu phát minh ra. Nhưng
trên thực tế, trong ngành địa lý cổ phương Đông, ngoài thước Lỗ Ban (Lỗ Ban xích) còn có nhiều loại
thước khác được áp dụng như thước Áp Bạch (Áp Bạch xích), thước Đinh Lan (Đinh Lan xích), bản thân thước
Lỗ ban cũng bao gồm nhiều phiên bản khác nhau được sử dụng như thước lỗ bản 52,2 cm; 42,9 cm; 38.8 cm. Trên Thước Lỗ Ban đó có phân định các khoảng tốt - xấu, giúp người sử dụng biết được kích thước nào là đẹp nên sử dụng, kích thước nào là xấu nên tránh. Thước Lỗ Ban được sáng tạo, sử dụng và đúc kết thử nghiệm qua cả ngàn đời nay định hai chữ tốt – xấu. Dĩ nhiên chỉ bằng một cây thước làm sao cải đổi được vận mệnh, nhưng có lẽ qua chính sự áp dụng ấy mà tai họa có ập đến thì bị giảm trừ đi, lộc phúc có về thì được nhân lên gấp bội.

Do có nhiều bài viết, thông tin về thước Lỗ ban có các kích thước khác nhau. Ở đây chúng tôi chỉ giới
thiệu 3 loại thước phổ biến nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay là loại kích thước Lỗ Ban 52,2 cm;
42,9 cm và 38,8 cm.

- Đo kích thước rỗng (thông thủy): Thước Lỗ Ban 52,2 cm

- Đo kích thước đặc: khối xây dựng (bếp, bệ, bậc…): Thước Lỗ Ban 42,9 cm

- Đo Âm phần: mồ mả, đồ nội thất (bàn thờ, tủ thờ, khuôn khổ bài vị…): Thước Lỗ Ban 38,3 cm

Bảng tra nhanh thước Lỗ Ban 52.2

Quý nhân
Quyền lộc
Trung tín
Tác quan
Phát đạt
Thông minh

Hiểm họa
Án thành
Hỗn nhân
Thất hiếu
Tai họa
Thường bệnh

Thiên tai
Hoàn tử
Quan tài
Thân tàn
Thất tài
Hệ quả

Thiên tài
Thi thơ
Văn học
Thanh quý
Tác lộc
Thiên lộc

Nhân lộc
Trí tồn
Phú quý
Tiến bửu
Thập thiện
Văn chương

Cô độc
Bạc nghịch
Vô vọng
Ly tán
Tửu thục
Dâm dục

Thiên tặc
Phong bệnh
Chiêu ôn
Ôn tài
Ngục tù
Quang tài

Tể tướng
Đại tài
Thi thơ
Hoạch tài
Hiếu tử
Quý nhân

13,05
533,05
1.053,05
1.573,05
2.093,05
2.613,05
3.133,05
3.653,05

26,10
546,10
1.066,10
1.586,10
2.106,10
2.626,10
3.146,10
3.666,10

39,15
559,15
1.079,15
1.599,15
2.119,15
2.639,15
3.159,15
3.679,15

52,20
572,20
1.092,20
1.612,20
2.132,20
2.652,20
3.172,20
3.692,20

65,25
585,25
1.105,25
1.625,25
2.145,25
2.665,25
3.185,25
3.705,25

78,30
598,30
1.118,30
1.638,30
2.158,30
2.678,30
3.198,30
3.718,30

91,35
611,35
1.131,35
1.651,35
2.171,35
2.691,35
3.211,35
3.731,35

104,40
624,40
1.144,40
1.664,40
2.184,40
2.704,40
3.224,40
3.744,40

117,45
637,45
1.157,45
1.677,45
2.197,45
2.717,45
3.237,45
3.757,45

130,50
650,50
1.170,50
1.690,50
2.210,50
2.730,50
3.250,50
3.770,50

143,55
663,55
1.183,55
1.703,55
2.223,55
2.743,55
3.263,55
3.783,55

156,60
676,60
1.196,60
1.716,60
2.236,60
2.756,60
3.276,60
3.796,60

169,65
689,65
1.209,65
1.729,65
2.249,65
2.769,65
3.289,65
3.809,65

182,70
702,70
1.222,70
1.742,70
2.262,70
2.782,70
3.302,70
3.822,70

195,75
715,75
1.235,75
1.755,75
2.275,75
2.795,75
3.315,75
3.835,75

208,80
728,80
1.248,80
1.768,80
2.288,80
2.808,80
3.328,80
3.848,80

221,85
741,85
1.261,85
1.781,85
2.301,85
2.821,85
3.341,85
3.861,85

234,90
754,90
1.274,90
1.794,90
2.314,90
2.834,90
3.354,90
3.874,90

247,95
767,95
1.287,95
1.807,95
2.327,95
2.847,95
3.367,95
3.887,95

261,00
781,00
1.301,00
1.821,00
2.341,00
2.861,00
3.381,00
3.901,00

274,05
794,05
1.314,05
1.834,05
2.354,05
2.874,05
3.394,05
3.914,05

287,10
807,10
1.327,10
1.847,10
2.367,10
2.887,10
3.407,10
3.927,10

300,15
820,15
1.340,15
1.860,15
2.380,15
2.900,15
3.420,15
3.940,15

313,20
833,20
1.353,20
1.873,20
2.393,20
2.913,20
3.433,20
3.953,20

326,25
846,25
1.366,25
1.886,25
2.406,25
2.926,25
3.446,25
3.966,25

339,30
859,30
1.379,30
1.899,30
2.419,30
2.939,30
3.459,30
3.979,30

352,35
872,35
1.392,35
1.912,35
2.432,35
2.952,35
3.472,35
3.992,35

365,40
885,40
1.405,40
1.925,40
2.445,40
2.965,40
3.485,40
4.005,40

378,45
898,45
1.418,45
1.938,45
2.458,45
2.978,45
3.498,45
4.018,45

391,50
911,50
1.431,50
1.951,50
2.471,50
2.991,50
3.511,50
4.031,50

404,55
924,55
1.444,55
1.964,55
2.484,55
3.004,55
3.524,55
4.044,55

417,60
937,60
1.457,60
1.977,60
2.497,60
3.017,60
3.537,60
4.057,60

430,65
950,65
1.470,65
1.990,65
2.510,65
3.030,65
3.550,65
4.070,65

443,70
963,70
1.483,70
2.003,70
2.523,70
3.043,70
3.563,70
4.083,70

456,75
976,75
1.496,75
2.016,75
2.536,75
3.056,75
3.576,75
4.096,75

469,80
989,80
1.509,80
2.029,80
2.549,80
3.069,80
3.589,80
4.109,80

482,85
1.002,85
1.522,85
2.042,85
2.562,85
3.082,85
3.602,85
4.122,85

495,90
1.015,90
1.535,90
2.055,90
2.575,90
3.095,90
3.615,90
4.135,90

508,95
1.028,95
1.548,95
2.068,95
2.588,95
3.108,95
3.628,95
4.148,95

522,00
1.042,00
1.562,00
2.082,00
2.602,00
3.122,00
3.642,00
4.162,00

Lỗ Ban
Tổ nghề Lỗ Ban
Thước lỗ ban
Thước lỗ ban