Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà ở đầy đủ và chính xác 2019

Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà ở là thành phần quan trọng trong các bước xác định kế hoạch xây dựng một ngôi nhà. Bảng dự toán bóc tách chi tiết từng hạng mục thi công với khối lượng và mức chi phí đi kèm giúp gia chủ nhìn vào đó và nắm rõ những khoản chi cần thiết, là một bước dự trù kính phí đầy đủ và chính xác để quản lý tài chính hiệu quả.

Dự toán chi phí cần được thực hiện bởi người có chuyên môn và kinh nghiệm để đảm bảo tính chính xác, tránh việc phát sinh trong quá trình thi công làm ảnh hưởng đến tài chính cũng như tiến độ xây dựng.

Dưới đây là bảng dự toán chi phí mẫu Xây dựng Taka chia sẻ để bạn tham khảo, từ đó biết cách lập một bảng dự trù cho riêng mình để ước lượng và chuẩn bị kinh phí xây dựng hiệu quả.

BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ Ở

* Nếu xem trên điện thoại, bạn hãy kéo xuống phía dưới sẽ có định dạng hình ảnh để xem rõ hơn.

STT TÊN CÔNG TÁC Đ.VỊ K.LƯỢNG Đ. GIÁ T.TIỀN GHI CHÚ
PHẦN VẬT TƯ PHẦN THÔ       182,532,000  
 

1

Đổ bê tông lót móng và dầm móng mác 100 m3 1.00   880,000  
+ Cát bê tông m3 0.51 320,000 163,200  
+ Đá 4×6 m3 0.92 300,000 276,000  
+ Xi Măng Insee PC40 bao 5.00 88,000 440,000  
 

 

2

Đổ bê tông thủ công móng, dầm móng (đà kiềng) mác 250 đá 1×5, dùng XM PC40 m3 12.00   12,453,000  
+ Xi Măng Insee PC40 bao 82.00 88,000 7,216,000  
+ Cát bê tông m3 5.36 320,000 1,716,480  
+ Đá 1×2 xanh m3 10.06 350,000 3,519,600  
 

 

 

 

 

 

3

Bể tự hoại 2,7 x 2,1×1,7       7,149,000  
* Đổ bê tông đáy bể dày 200mm và nắp bể dày

100mm

m3 1.14      
+ Xi Măng Insee PC40 bao 8.00 88,000 704,000  
+ Cát bê tông m3 0.51 320,000 163,066  
+ Đá 1×2 đen m3 0.96 300,000 286,596  
* Xây tường vách ngăn bể (gạch đinh 40x80x180) m2 28.60      
+ Xi Măng xây tô Hà Tiên bao 4.00 88,000 352,000  
+ Gạch đinh 40x80x180 viên 3089 1,000 3,088,800  
+ Cát xây tô m3 0.77 250,000 193,050  
* Trát vữa bên trong hầm, dày 1,5cm, mác 75 m2 18.80      
+ Xi Măng xây tô Hà Tiên bao 4.00 88,000 352,000  
+ Cát xây tô m3 0.36 250,000 89,300  
4 Lấp hố móng          
+ Lấp hố móng bằng cát lấp m3 12.00 160,000 1,920,000  
 

5

Đổ bê tông thủ công cột trệt m3 3.00      
+ Xi Măng Insee PC40 bao 21.00 88,000 1,848,000  
+ Cát bê tông m3 1.34 320,000 429,120  
+ Đá 1×2 xanh m3 2.51 350,000 879,900  
 

6

Đổ bê tông thủ công sàn lầu 1 m3 11.00      
+ Xi Măng Insee PC40 bao 76.00 88,000 6,688,000  
+ Cát bê tông m3 4.92 320,000 1,573,440  
+ Đá 1×2 xanh m3 9.22 350,000 3,226,300  
 

7

Đổ bê tông thủ công cột lầu 1 m3 3.00      
+ Xi Măng Insee PC40 bao 21.00 88,000 1,848,000  
+ Cát bê tông m3 1.34 320,000 429,120  
+ Đá 1×2 xanh m3 2.51 350,000 879,900  
 

8

Đổ bê tông thủ công sàn lầu 2 m3 11.00      
+ Xi Măng Insee PC40 bao 76.00 88,000 6,688,000  
+ Cát bê tông m3 4.92 320,000 1,573,440  
+ Đá 1×2 xanh m3 9.22 350,000 3,226,300  
 

9

Đổ bê tông thủ công cột lầu 2 m3 3.00      
+ Xi Măng Insee PC40 bao 21.00 88,000 1,848,000  
+ Cát bê tông m3 1.34 320,000 429,120  
+ Đá 1×2 xanh m3 2.51 350,000 879,900  
 

10

Đổ bê tông thủ công sàn mái m3 11.00      
+ Xi Măng Insee PC40 bao 76.00 88,000 6,688,000  
+ Cát bê tông m3 4.92 320,000 1,573,440  
+ Đá 1×2 xanh m3 9.22 350,000 3,226,300  
 

11

Đổ bê tông thương phẩm dầm sàn cầu thang tầng 2

và tầng mái (Không sử dụng phụ gia R7)

m3        
+ Giá bê tông mác 250 R28 m3 0.00 1,250,000 0 Không dùng
+ Ca bơm ca 0.00 2,600,000 0 Không dùng
 

 

12

 

Cốt thép công trình (Thép Việt Nhật / VINAKYOEL)

         
+ Æ 6 kg 506.00 15,000 7,590,000  
+ Æ 10 cây 289.00 105,000 30,345,000  
+ Æ 12 cây 17.00 153,000 2,601,000  
+ Æ 16 cây 153.00 268,000 41,004,000  
  Các chi phí khác phụ vụ công tác thi công          
13 Đinh kg 50.00 18,000 900,000  
Kẽm buộc kg 50.00 18,000 900,000  
 

14

Xây tường gạch 200 (80x80x180) m2 100.00      
+ Xi Măng xây tô Hà Tiên bao 16.00 88,000 1,408,000  
+ Cát xây tô m3 4.00 250,000 1,000,000  
+ Gạch rỗng 80x80x180 viên 12000.00 1,000 12,000,000  
 

15

Xây tường gạch 100 (80x80x180) m2 100.00      
+ Xi Măng xây tô Hà Tiên bao 8.00 88,000 704,000  
+ Cát xây tô m3 2.00 250,000 500,000  
+ Gạch rỗng 80x80x180 viên 6000.00 1,000 6,000,000  
 

16

 

Trát tường (trát 2 mặt) dày 1,5 cm, mác 75 XM PC40

 

m2

 

100.00

     
+ Xi Măng xây tô Hà Tiên bao 8.00 88,000 704,000  
+ Cát xây tô m3 2.00 250,000 500,000  
 

17

Cán nền dày 5 cm, mác 75, dùng XM PC40 m2 100.00      
+ Xi Măng xây tô Hà Tiên bao 24.00 88,000 2,112,000  
+ Cát xây tô m3 5.60 250,000 1,400,000  
 

 

 

18

Chống thấm       8,450,000  
* Khu vực vệ sinh m2 12.00      
+ Xi măng Hà Tiên bao 2.40 88,000 211,200  
+ Cát m3 0.23 250,000 57,000  
+ Sika latex lít 15.00 76,000 1,140,000  
*Chống thấm sàn mái m2 60.00      
+ Xi măng Hà Tiên bao 12.00 88,000 1,056,000  
+ Cát m3 1.14 250,000 285,000  
+ Sika latex lít 75.00 76,000 5,700,000  
PHẦN VẬT TƯ HOÀN THIỆN
 

1

Trần thạch cao khung toàn châu m2 100.00   11,500,000  
+ Trần thạch cao bao gồm nhân công và vật tư

(Trần trong khu WC giặt phơi chống ẩm)

   

100.00

 

115,000

 

11,500,000

 
 

2

Sơn nước ngoại thất m2 60.00   4,316,000  
+ Bột bả matit Việt Mỹ (1kg/1m2) bao 1.50 130,000 195,000  
+ Sơn lót (1lit/6m2) 5 lít 2.00 588,000 1,176,000  
+ Sơn phủ 2 lớp 18 lít 1.11 2,650,000 2,944,444  
 

3

Sơn nước nội thất m2 600.00   12,984,000  
+ Bột bả matit Việt Mỹ (1kg/1m2) bao 15.00 110,000 1,650,000  
  + Sơn phủ 2 lớp 18 lít 11.11 930,000 10,333,333  
+ Dụng cụ kèm theo (cọ, lulo, giấy nhám,..) bộ 1.00 1,000,000 1,000,000  
 

 

4

Ốp lát (Trường dự tính 100~150tr tùy loại VL)       19,510,000  
+ Gạch lát nền 600×600 m2 100.00 130,000 13,000,000  
+ Gạch lát nền WC 300×300 m2 18.00 95,000 1,710,000  
+ Gạch ốp tường Wc 300×600 m2 30.00 95,000 2,850,000  
+ Gạch len chân tường 100×600 md 150.00 13,000 1,950,000  
 

 

5

Bếp       12,250,000  
+ Tủ bếp trên R61 x D2,5m md 2.50 2,500,000 6,250,000 MDF melamine
+ Tủ bếp dưới dài 2,5m (khung và cánh cửa) md 2.50 1,500,000 3,750,000 MDF melamine
+ Mặt đá bếp m2 1.50 600,000 900,000  
+ Chậu rửa trên bàn bếp cái 1.00 900,000 900,000  
+ Vòi rửa chén nóng lạnh cái 1.00 450,000 450,000  
 

 

6

Cầu thang, giếng trời       35,100,000  
+ Đá cầu thang m2 21.00 600,000 12,600,000  
+ Trụ đề ba cái 1.00 1,300,000 1,300,000  
+ Lan can cầu thang kính cường lực md 15.00 1,000,000 15,000,000  
+ Mái kính cường lực giếng trời m2 6.00 700,000 4,200,000  
+ Lan can ban công sắt md 4.00 500,000 2,000,000  
 

 

7

Cửa kính các loại       87,005,000  
+ Cửa cổng m2 10.00 1,100,000 11,000,000 Sắt sơn tĩnh điện
+ Cửa đi chính tầng trệt m2 25.00 1,500,000 37,500,000 Nhựa lõi thép
+ Cửa đi ban công m2 7.04 1,500,000 10,560,000 Nhựa lõi thép
+ Cửa đi sổ m2 9.99 1,500,000 14,985,000 Nhựa lõi thép
+ Cửa phòng ngủ m2 8.64 1,500,000 12,960,000 Nhựa lõi thép
 

 

 

8

Đèn chiếu sáng       27,865,000  
+ Đèn led downlight 9W – 600 Lm cái 61.00 165,000 10,065,000  
+ Đèn led áp trần 170×170 cái 15.00 270,000 4,050,000  
+ Đèn thả dây trang trí sợi đốt cái 4.00 2,000,000 8,000,000  
+ Đèn chùm trang trí phòng khách cái 1.00 5,000,000 5,000,000  
+ Đèn huỳnh quang 0,6m cái 2.00 200,000 400,000  
+ Đèn huỳnh quang 1,2m cái 1.00 350,000 350,000  
  Thiết bị vệ sinh       9,350,000  
+ Bồn cầu inax cái 1.00 1,800,000 1,800,000  
+ Lavabo cái 1.00 450,000 450,000  
+ Phụ kiện Lavabo cái 1.00 500,000 500,000  
 

9

+ Sen tắm cái 1.00 500,000 500,000  
+ Vòi xịt bồn cầu cái 1.00 500,000 500,000  
+ Vòi rửa lavabo cái 1.00 350,000 350,000  
+ Phụ kiện 7 món WC cái 1.00 700,000 700,000  
+ Gương soi cái 1.00 200,000 200,000  
+ Máy bơm nước cái 1.00 1,250,000 1,250,000  
+ Bồn nước đại thành 1000 Lít cái 1.00 3,100,000 3,100,000  
PHẦN NHÂN CÔNG                                                                                                                           382,000,000
1 + Nhân công xây dựng m2 200.00 1,500,000 300,000,000  
2 + Nhân công sơn nước m2 120.00 150,000 18,000,000  
3 + Nhân công điện nước m2 200.00 120,000 24,000,000  
 

4

+ Vật tư nước: ống nước, co, lơi, thông tắc,…

+ Vật tư điện: Dây điện các loại, ống ruột gà, tủ điện, CB, bảng điện, ổ cắm, công tấc,…

 

 

m2

 

 

200.00

 

 

200,000

 

 

40,000,000

 
CỘNG GIÁ       784,410,349  
Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà ở
Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà ở

Xây dựng Taka vừa gửi bạn bảng dự toán chi phí xây dựng nhà ở, bóc tách chi tiết các hạng mục, vật tư cần thiết cho một ngôi nhà chuẩn bị thi công. Bất kỳ thắc mắc bạn có thể để lại ở mục bình luận sẽ được giải đáp, có nhu cầu tư vấn thiết kế, thi công và báo giá xin mời liên hệ hotline để gặp kiến trúc sư.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *